Characters remaining: 500/500
Translation

ra tro

Academic
Friendly

Từ "ra tro" trong tiếng Việt có nghĩahoàn toàn bị tiêu hủy, không còn , giống như một vật đó cháy hết chỉ còn lại tro. Cụm từ này thường được dùng để diễn tả sự mất mát lớn, không thể khôi phục lại được.

Định nghĩa:
  • Ra tro: Tan tành, tiêu tan hết; không còn lại . Thường dùng để chỉ sự mất mát, sự hủy hoại hoàn toàn.
dụ sử dụng:
  1. Cơ nghiệp ra tro: Nghĩa là sự nghiệp, công việc của một người đã bị phá hủy hoàn toàn, không còn .

    • dụ: "Sau trận hỏa hoạn, cơ nghiệp của anh ấy ra tro chỉ trong vài phút."
  2. Tình cảm ra tro: Nghĩa là tình cảm giữa hai người đã hoàn toàn mất đi.

    • dụ: "Sau những hiểu lầm cãi vã, tình cảm của họ đã ra tro."
  3. Giấc mơ ra tro: Nghĩa là ước mơ, hy vọng đã hoàn toàn tan vỡ.

    • dụ: "Khi biết tin công ty phá sản, giấc mơ khởi nghiệp của ấy cũng ra tro."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Ra tro có thể được sử dụng để chỉ sự hủy hoại không chỉ về mặt vật chất còn về mặt tinh thần, cảm xúc hoặc những điều trừu tượng khác.
  • Trong văn học hoặc thơ ca, "ra tro" có thể được dùng để thể hiện nỗi buồn, sự tiếc nuối khi mất đi một điều đó quý giá.
Biến thể của từ:
  • Tan ra: Có nghĩa tương tự, nhưng thường dùng để chỉ sự phân tán, biến mất dần dần.
  • Tiêu tan: Nhấn mạnh hơn về sự biến mất hoàn toàn, không còn lại .
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Tiêu hủy: Hủy diệt hoàn toàn.
  • Phá hủy: Làm cho một thứ đó không còn nguyên vẹn.
  • Biến mất: Không còn thấy nữa, có thể không hoàn toàn bị hủy hoại.
dụ phân biệt:
  • Cơ nghiệp ra tro (hủy hoại hoàn toàn công việc) khác với Công việc bị chấm dứt (có thể chuyển sang một công việc khác).
  • Tình cảm ra tro (không còn ) khác với Tình cảm không như trước (vẫn còn tình cảm nhưng sự thay đổi).
  1. Tan tành tiêu tan hết: Cơ nghiệp ra tro.

Similar Spellings

Words Containing "ra tro"

Comments and discussion on the word "ra tro"